proper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

proper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm proper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của proper.

Từ điển Anh Việt

  • proper

    /proper/

    * tính từ

    đúng, thích đáng, thích hợp

    at the proper time: đúng lúc, phải lúc

    in the proper way: đúng lề lối, đúng cách thức

    đúng, đúng đắn, chính xác

    the proper meaning of a word: nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó

    ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân

    within the sphere of architecture proper: trong lĩnh vực kiến trúc thật sự

    proper fraction: (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)

    riêng, riêng biệt

    the books proper to this subject: những cuốn sách nói riêng về vấn đề này

    proper noun: (ngôn ngữ học) danh từ riêng

    (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò

    to give someone a proper beating: nện cho ai một trận ra trò

    đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh

    proper behaviour: thái độ cư xử đúng đắn

    (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích

    with one's proper eyes: bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy

    (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai

    a proper man: một người đẹp trai

    có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)

    a peacock proper: con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)

  • proper

    chân chính, riêng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • proper

    * kỹ thuật

    bản thân

    chính xác

    đúng

    riêng

    toán & tin:

    chân chính, riêng

    xây dựng:

    thích đáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • proper

    marked by suitability or rightness or appropriateness

    proper medical treatment

    proper manners

    Antonyms: improper

    having all the qualities typical of the thing specified; not just a snack"

    wanted a proper dinner

    he finally has a proper job

    limited to the thing specified

    the city proper

    his claim is connected with the deed proper

    appropriate for a condition or purpose or occasion or a person's character, needs

    everything in its proper place

    the right man for the job

    she is not suitable for the position

    Synonyms: right