improper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

improper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm improper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của improper.

Từ điển Anh Việt

  • improper

    /im'prɔpə/

    * tính từ

    không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn

    sai, không đúng

    improper treatment of disease may cause death: trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng

    không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh

    improper manters: cách xử sự không đứng đắn

  • improper

    phi chính

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • improper

    * kỹ thuật

    phi chính

    điện lạnh:

    không phải (là) chính

    toán & tin:

    tầm thường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • improper

    not suitable or right or appropriate

    slightly improper to dine alone with a married man

    improper medication

    improper attire for the golf course

    Antonyms: proper

    not conforming to legality, moral law, or social convention

    an unconventional marriage

    improper banking practices

    Synonyms: unconventional, unlawful

    not appropriate for a purpose or occasion

    said all the wrong things

    Synonyms: wrong