mob nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mob nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mob giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mob.
Từ điển Anh Việt
mob
/mɔb/
* danh từ
đám đông
dân chúng, quần chúng, thường dân
mob psychology: tâm lý quần chúng
mob law: pháp lý quần chúng
đám đông hỗn tạp
bọn du thủ du thực
* động từ
tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng)
mob
(tô pô) nửa nhóm, Hauđop
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mob
* kỹ thuật
toán & tin:
nửa nhóm Hauxđooc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mob
a disorderly crowd of people
Similar:
syndicate: a loose affiliation of gangsters in charge of organized criminal activities
Synonyms: crime syndicate, family
gang: an association of criminals
police tried to break up the gang
a pack of thieves
throng: press tightly together or cram
The crowd packed the auditorium
Từ liên quan
- mob
- moban
- mobcap
- mobile
- mobius
- mobula
- mob-cap
- mobbish
- moblike
- mobsman
- mobster
- mobilise
- mobility
- mobilize
- mobocracy
- mobulidae
- mobil bank
- mobile bay
- mobile use
- mobbishness
- mobile bank
- mobile dune
- mobile form
- mobile fund
- mobile gate
- mobile home
- mobile jack
- mobile lure
- mobile shop
- mobile unit
- mobilometer
- mobuto lake
- mobile angle
- mobile crane
- mobile dough
- mobile floor
- mobile hoist
- mobile phone
- mobile radio
- mobile river
- mobile tower
- mobile trade
- mobilisation
- mobilization
- mobius strip
- mobile charge
- mobile parity
- mobile pulley
- mobious strip
- mobr's circle