gang nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gang nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gang giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gang.

Từ điển Anh Việt

  • gang

    /gæɳ/

    * danh từ

    đoàn, tốp, toán, kíp

    a gang of workmen: một kíp công nhân

    a gang of war prisoners: một đoàn tù binh

    bọn, lũ

    a gang of thieves: một bọn ăn trộm

    the whole gang: cả bọn, cả lũ

    bộ (đồ nghề...)

    a gang of saws: một bộ cưa

    * nội động từ

    họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)

    * ngoại động từ

    sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ

    * động từ

    (Ê-cốt) đi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gang

    * kinh tế

    bộ (công cụ)

    đội

    tổ (công nhân)

    toán

    * kỹ thuật

    bộ (dụng cụ)

    đội

    kíp

    loạt

    nhóm

    một bộ

    xây dựng:

    đoàn goòng

    đội công nhân

    kíp công nhân

    cơ khí & công trình:

    sắp thành bộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gang

    an association of criminals

    police tried to break up the gang

    a pack of thieves

    Synonyms: pack, ring, mob

    an organized group of workmen

    Synonyms: crew, work party

    tool consisting of a combination of implements arranged to work together

    act as an organized group

    Synonyms: gang up

    Similar:

    crowd: an informal body of friends

    he still hangs out with the same crowd

    Synonyms: crew, bunch