syndicate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

syndicate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm syndicate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của syndicate.

Từ điển Anh Việt

  • syndicate

    /'sindikit/

    * danh từ

    Xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn

    tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc)

    nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học Căm-brít)

    nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu

    * ngoại động từ

    tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn

    cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • syndicate

    * kinh tế

    công đoàn

    liên hiệp

    liên hợp thành tổ hợp xí nghiệp

    nghiệp đoàn

    tổ chức thành công đoàn

    tổ chức thành nghiệp đoàn

    tổ hợp

    tổ hợp xí nghiệp

    tổ xí nghiệp

    xanhđica

    xanh-đi-ca nghiệp đoàn

    * kỹ thuật

    nghiệp đoàn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • syndicate

    a loose affiliation of gangsters in charge of organized criminal activities

    Synonyms: crime syndicate, mob, family

    a news agency that sells features or articles or photographs etc. to newspapers for simultaneous publication

    join together into a syndicate

    The banks syndicated

    organize into or form a syndicate

    sell articles, television programs, or photos to several publications or independent broadcasting stations

    Similar:

    consortium: an association of companies for some definite purpose

    Synonyms: pool