hump nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hump nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hump giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hump.

Từ điển Anh Việt

  • hump

    /hʌmp/

    * danh từ

    cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)

    gò, mô đất

    (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)

    over the hump: vượt qua được lúc gay go

    (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền

    to have the hump: chán chường, buồn phiền

    * ngoại động từ

    làm gù, khom thành gù

    to hump one's gù lưng xuống: làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền

    (Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)

    to hump one's swag: vác gói quần áo lên vai

Từ điển Anh Anh - Wordnet