hunch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hunch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hunch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hunch.

Từ điển Anh Việt

  • hunch

    /'hʌntʃ/

    * danh từ

    cái bướu

    miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm

    to have a hunch that: có linh cảm rằng

    * ngoại động từ

    khom xuống, gập cong, uốn cong

    to hunch up (out)

    làm thành gù; gù

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hunch

    the act of bending yourself into a humped position

    round one's back by bending forward and drawing the shoulders forward

    Synonyms: hump, hunch forward, hunch over

    Similar:

    intuition: an impression that something might be the case

    he had an intuition that something had gone wrong

    Synonyms: suspicion