jazz nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
jazz
/dʤæz/
* danh từ
nhạc ja
điệu nhảy ja
trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi
* tính từ
có tính chất nhạc ja, như nhạc ja
vui nhộn, ồn ào; lố bịch tức cười
* ngoại động từ
(âm nhạc) chơi theo kiểu ja; cái biến thành điệu ja
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + up) gây không khí vui nhộn; làm sôi nổi, làm hoạt động lên
* nội động từ
chơi nhạc ja
nhảy theo điệu ja
Từ điển Anh Anh - Wordnet
jazz
a genre of popular music that originated in New Orleans around 1900 and developed through increasingly complex styles
a style of dance music popular in the 1920s; similar to New Orleans jazz but played by large bands
play something in the style of jazz
Similar:
wind: empty rhetoric or insincere or exaggerated talk
that's a lot of wind
don't give me any of that jazz
Synonyms: malarkey, malarky, idle words, nothingness
sleep together: have sexual intercourse with
This student sleeps with everyone in her dorm
Adam knew Eve
Were you ever intimate with this man?
Synonyms: roll in the hay, love, make out, make love, sleep with, get laid, have sex, know, do it, be intimate, have intercourse, have it away, have it off, screw, fuck, eff, hump, lie with, bed, have a go at it, bang, get it on, bonk