top out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

top out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm top out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của top out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • top out

    give up one's career just as one becomes very successful

    The financial consultant topped out at age 40 because he was burned out

    to reach the highest point; attain maximum intensity, activity

    That wild, speculative spirit peaked in 1929

    Bids for the painting topped out at $50 million

    Synonyms: peak

    Antonyms: bottom out

    Similar:

    top: provide with a top or finish the top (of a structure)

    the towers were topped with conical roofs

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).