topper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

topper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm topper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của topper.

Từ điển Anh Việt

  • topper

    /'tɔpə/

    * danh từ

    kéo tỉa ngọn cây

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mũ đứng thành, mũ chóp cao

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) áo khoác ngắn (của đàn bà)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người cừ nhất

    (thương nghiệp) hàng bày mặt (quả... tốt, bày lên trên để làm mặt hàng)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • topper

    * kinh tế

    máy tỉa

    sự bày hàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • topper

    a worker who makes or adds the top to something

    a worker who cuts tops off (of trees or vegetables etc.)

    an exceedingly good witticism that surpasses all that have gone before

    a woman's short coat

    Similar:

    best: the person who is most outstanding or excellent; someone who tops all others

    he could beat the best of them

    dress hat: a man's hat with a tall crown; usually covered with silk or with beaver fur

    Synonyms: high hat, opera hat, silk hat, stovepipe, top hat, beaver