south nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

south nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm south giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của south.

Từ điển Anh Việt

  • south

    /sauθ/

    * danh từ

    hướng nam, phương nam, phía nam

    miền nam

    gió nam

    * tính từ

    nam

    South Vietnam: miền Nam Việt nam

    south wind: gió nam

    * phó từ

    về hướng nam; ở phía nam

    to go south: đi về hướng nam

    this house faces south: nhà này quay về hướng nam

    * nội động từ

    đi về hướng nam

    đi qua đường kinh (kinh tuyến) (mặt trăng...)

  • south

    (thiên văn) phương nam

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • south

    * kỹ thuật

    phía nam

    phương nam

    giao thông & vận tải:

    hướng nam

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • south

    the region of the United States lying to the south of the Mason-Dixon line

    the cardinal compass point that is at 180 degrees

    Synonyms: due south, southward, S

    a location in the southern part of a country, region, or city

    the direction corresponding to the southward cardinal compass point

    situated in or facing or moving toward or coming from the south

    the south entrance

    Antonyms: north

    in a southern direction

    we moved south

    Synonyms: to the south, in the south

    Similar:

    confederacy: the southern states that seceded from the United States in 1861

    Synonyms: Confederate States, Confederate States of America, Dixie, Dixieland