southern nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

southern nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm southern giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của southern.

Từ điển Anh Việt

  • southern

    /'sʌðənə/ (southern) /'sʌðən/

    * danh từ

    người ở miền Nam

    (Southerner) dân các bang miền Nam (nước Mỹ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • southern

    in or characteristic of a region of the United States south of (approximately) the Mason-Dixon line

    southern hospitality

    southern cooking

    southern plantations

    Antonyms: northern

    situated in or coming from regions of the south

    the southern hemisphere

    southern constellations

    Antonyms: northern

    Similar:

    southerly: situated in or oriented toward the south

    a southern exposure

    took a southerly course

    southerly: from the south; used especially of wind

    a hot southerly wind

    southern breezes

    the winds are southerly