roma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
roma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm roma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của roma.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
roma
Similar:
gypsy: a member of a people with dark skin and hair who speak Romany and who traditionally live by seasonal work and fortunetelling; they are believed to have originated in northern India but now are living on all continents (but mostly in Europe, North Africa, and North America)
Synonyms: Gipsy, Romany, Rommany, Romani, Bohemian
rome: capital and largest city of Italy; on the Tiber; seat of the Roman Catholic Church; formerly the capital of the Roman Republic and the Roman Empire
Synonyms: Eternal City, Italian capital, capital of Italy
read-only memory: (computer science) memory whose contents can be accessed and read but cannot be changed
Synonyms: ROM, read-only storage, fixed storage
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- roma
- roman
- romaic
- romani
- romano
- romans
- romany
- romaine
- romanal
- romance
- romania
- romanic
- romanov
- romansh
- romancer
- romanian
- romanise
- romanism
- romanist
- romanize
- romanoff
- romantic
- roman law
- roman arch
- roman mile
- roman nose
- roman pace
- roman tile
- roman type
- romanesque
- roman deity
- roman order
- roman print
- roman style
- roman times
- romanticise
- romanticism
- romanticist
- romanticize
- roman a clef
- roman candle
- roman cement
- roman church
- roman cipher
- roman collar
- roman effect
- roman empire
- roman fleuve
- roman legion
- roman letter