read-only memory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
read-only memory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm read-only memory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của read-only memory.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
read-only memory
* kinh tế
bộ nhớ chỉ đọc
bộ nhớ cố định
* kỹ thuật
bộ nhớ không xóa được (ROM)
điện:
bộ nhớ chỉ đọc [ROM]
Từ điển Anh Anh - Wordnet
read-only memory
(computer science) memory whose contents can be accessed and read but cannot be changed
Synonyms: ROM, read-only storage, fixed storage
Từ liên quan
- read-only
- read-only bit
- read-only disk
- read-only file
- read-only flag
- read-only store
- read-only (a-no)
- read-only access
- read-only medium
- read-only memory
- read-only storage
- read-only document
- read-only variable
- read-only attribute
- read-only memory-rom
- read-only access mode
- read-only file system
- read-only instruction
- read-only memory chip
- read-only memory (rom)
- read-only storage (ros)
- read-only storage [ibm] (ros)
- read-only memory basic input/output system (rom bios)