rom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rom.
Từ điển Anh Việt
rom
* (viết tắt)
(máy tính) bộ nhớ chỉ đọc (read only memory)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rom
* kinh tế
bộ nhớ chỉ đọc
* kỹ thuật
điện lạnh:
rom mét nghịch đảo (đơn vị độ dẫn điện)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rom
Similar:
read-only memory: (computer science) memory whose contents can be accessed and read but cannot be changed
Synonyms: read-only storage, fixed storage
Từ liên quan
- rom
- roma
- rome
- romp
- roman
- romeo
- rompy
- romaic
- romani
- romano
- romans
- romany
- romish
- rommel
- romper
- romaine
- romanal
- romance
- romania
- romanic
- romanov
- romansh
- romberg
- rommany
- romneya
- rompers
- rompish
- romulus
- rom card
- romancer
- romanian
- romanise
- romanism
- romanist
- romanize
- romanoff
- romantic
- roman law
- romewards
- rompingly
- roman arch
- roman mile
- roman nose
- roman pace
- roman tile
- roman type
- romanesque
- roman deity
- roman order
- roman print