romany nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
romany nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm romany giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của romany.
Từ điển Anh Việt
romany
* danh từ
(Romany) người digan; dân gipxi
(Romany) ngôn ngữ của người digan; ngôn ngữ của dân gipxi
* tính từ
(thuộc) người digan; (thuộc) dân gipxi
(thuộc) ngôn ngữ người digan; (thuộc) ngôn ngữ dân gipxi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
romany
the Indic language of the Gypsies
Synonyms: Gypsy
of or relating to the Gypsies or their language or culture
Romani nomads
Romany folk songs
a Gypsy fortune-teller
Synonyms: Romani
Similar:
gypsy: a member of a people with dark skin and hair who speak Romany and who traditionally live by seasonal work and fortunetelling; they are believed to have originated in northern India but now are living on all continents (but mostly in Europe, North Africa, and North America)