rommany nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rommany nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rommany giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rommany.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rommany

    Similar:

    gypsy: a member of a people with dark skin and hair who speak Romany and who traditionally live by seasonal work and fortunetelling; they are believed to have originated in northern India but now are living on all continents (but mostly in Europe, North Africa, and North America)

    Synonyms: Gipsy, Romany, Romani, Roma, Bohemian

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).