gipsy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gipsy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gipsy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gipsy.

Từ điển Anh Việt

  • gipsy

    /'dʤipsi/ (gypsy) /'dʤipsi/

    * danh từ

    dân gipxi (ở Ân-ddộ)

    (đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

    (đùa cợt) con mụ tinh quái

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gipsy

    Similar:

    itinerant: a laborer who moves from place to place as demanded by employment

    itinerant traders

    Synonyms: gypsy

    gypsy: a member of a people with dark skin and hair who speak Romany and who traditionally live by seasonal work and fortunetelling; they are believed to have originated in northern India but now are living on all continents (but mostly in Europe, North Africa, and North America)

    Synonyms: Romany, Rommany, Romani, Roma, Bohemian