bohemian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bohemian
/bou'hi:mjən/
* tính từ
(thuộc) Bô-hem
không chịu theo khuôn phép xã hội, tự do phóng túng (về mặt sinh hoạt, đạo đức)
* danh từ
người Bô-hem
người không chịu theo khuôn phép xã hội, người tự do phóng túng (về mặt sinh hoạt, đạo đức)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bohemian
a native or inhabitant of Bohemia in the Czech Republic
a nonconformist writer or artist who lives an unconventional life
of or relating to Bohemia or its language or people
unconventional in especially appearance and behavior
a bohemian life style
Similar:
gypsy: a member of a people with dark skin and hair who speak Romany and who traditionally live by seasonal work and fortunetelling; they are believed to have originated in northern India but now are living on all continents (but mostly in Europe, North Africa, and North America)