romance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
romance
/rə'mæns/
* danh từ
(Romance) những ngôn ngữ rôman
* tính từ
(Romance) Rôman (ngôn ngữ)
* danh từ
truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
sự mơ mộng, tính lãng mạng
sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
(âm nhạc) Rôman (khúc)
* nội động từ
thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
romance
* kỹ thuật
xây dựng:
sự lãng mạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
romance
the group of languages derived from Latin
Synonyms: Romance language, Latinian language
a novel dealing with idealized events remote from everyday life
have a love affair with
tell romantic or exaggerated lies
This author romanced his trip to an exotic country
relating to languages derived from Latin
Romance languages
Synonyms: Latin
Similar:
love affair: a relationship between two lovers
romanticism: an exciting and mysterious quality (as of a heroic time or adventure)
love story: a story dealing with love
woo: make amorous advances towards
John is courting Mary
chat up: talk or behave amorously, without serious intentions
The guys always try to chat up the new secretaries
My husband never flirts with other women
Synonyms: flirt, dally, butterfly, coquet, coquette, philander, mash