solicit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

solicit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm solicit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của solicit.

Từ điển Anh Việt

  • solicit

    /sə'lisit/

    * ngoại động từ

    khẩn khoản, nài xin

    to solicit favours: nài xin ân huệ

    thu hút

    marvels solicit attention: những sự kỳ lại thu hút sự chú ý

    gạ gẫm, níu kéo, chài (gái điếm)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • solicit

    * kỹ thuật

    nài xin

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • solicit

    make a solicitation or entreaty for something; request urgently or persistently

    Henry IV solicited the Pope for a divorce

    My neighbor keeps soliciting money for different charities

    Synonyms: beg, tap

    incite, move, or persuade to some act of lawlessness or insubordination

    He was accused of soliciting his colleagues to destroy the documents

    make a solicitation or petition for something desired

    She is too shy to solicit

    Similar:

    woo: make amorous advances towards

    John is courting Mary

    Synonyms: court, romance

    hook: approach with an offer of sexual favors

    he was solicited by a prostitute

    The young man was caught soliciting in the park

    Synonyms: accost