beg nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

beg nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm beg giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của beg.

Từ điển Anh Việt

  • beg

    /beg/

    * động từ

    ăn xin, xin

    to beg a meal: xin một bữa ăn

    cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu

    xin trân trọng (trong thư giao dịch)

    I beg to inform you: tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ

    I beg to differ: xin phép cho tôi có ý kiến khác

    đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)

    to beg a favour of

    đề nghị (ai) giúp đỡ

    to beg leave to

    xin phép

    to beg off for something

    xin miễn cho cái gì

    to beg pardon

    xin lỗi

    to beg the question

    (xem) question

    to beg somebody off

    xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ

    to go begging

    (xem) go

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • beg

    call upon in supplication; entreat

    I beg you to stop!

    Synonyms: implore, pray

    ask to obtain free

    beg money and food

    dodge, avoid answering, or take for granted

    beg the question

    beg the point in the discussion

    Similar:

    solicit: make a solicitation or entreaty for something; request urgently or persistently

    Henry IV solicited the Pope for a divorce

    My neighbor keeps soliciting money for different charities

    Synonyms: tap