began nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

began nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm began giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của began.

Từ điển Anh Việt

  • began

    /bi'gin/

    * (bất qui tắc) động từ began

    /bi'gæn/; begun

    /bi'gʌn/

    bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

    when did life begin on this earth?: sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào?

    bắt đầu nói

    to begin at

    bắt đầu từ

    to begin at the beginning: bắt đầu từ lúc bắt đầu

    to begon upon

    bắt đầu làm (việc gì)

    to begin with

    trước hết là, đầu tiên là

    to begin with let us make clear the difference between these two words: trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này

    to begin the world

    (xem) world

    well begun is half done

    bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc