mash nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mash nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mash giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mash.

Từ điển Anh Việt

  • mash

    /mæʃ/

    * danh từ

    hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)

    (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc

    (nghĩa bóng) mớ hỗn độn

    (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng

    * ngoại động từ

    ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)

    nghiền, bóp nát

    (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mash

    * kinh tế

    chiết dịch

    dịch ngâm

    nghiền

    trộn

    * kỹ thuật

    bùn khoáng

    thực phẩm:

    dịch ngâm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mash

    a mixture of mashed malt grains and hot water; used in brewing

    mixture of ground animal feeds

    Similar:

    squash: to compress with violence, out of natural shape or condition

    crush an aluminum can

    squeeze a lemon

    Synonyms: crush, squelch, squeeze

    chat up: talk or behave amorously, without serious intentions

    The guys always try to chat up the new secretaries

    My husband never flirts with other women

    Synonyms: flirt, dally, butterfly, coquet, coquette, romance, philander

    grind: reduce to small pieces or particles by pounding or abrading

    grind the spices in a mortar

    mash the garlic

    Synonyms: crunch, bray, comminute