romanesque nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

romanesque nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm romanesque giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của romanesque.

Từ điển Anh Việt

  • romanesque

    * tính từ

    (thuộc) kiểu rôman (phong cách thực hành ở châu Âu từ khoảng 1050 đến 1200 với những vòm tròn, tường dày )

    * danh từ

    kiểu rôman (kiểu thịnh hành vào thời kỳ giữa cổ điển và Gôtic)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • romanesque

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    Kiến trúc Romanesque

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • romanesque

    a style of architecture developed in Italy and western Europe between the Roman and the Gothic styles after 1000 AD; characterized by round arches and vaults and by the substitution of piers for columns and profuse ornament and arcades

    Synonyms: Romanesque architecture