numb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
numb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm numb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của numb.
Từ điển Anh Việt
numb
/nʌm/
* tính từ
tê, tê cóng
numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
tê liệt; chết lặng đi
numb hand
(từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
* ngoại động từ
làm tê, làm tê cóng đi
làm tê liệt; làm chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
numb
make numb or insensitive
The shock numbed her senses
so frightened as to be unable to move; stunned or paralyzed with terror; petrified
too numb with fear to move
Similar:
asleep: lacking sensation
my foot is asleep
numb with cold
Synonyms: benumbed
dead: (followed by `to') not showing human feeling or sensitivity; unresponsive
passersby were dead to our plea for help
numb to the cries for mercy
Từ liên quan
- numb
- numbat
- number
- numbly
- numbers
- numbing
- number 1
- numbfish
- numbness
- numb-fish
- numbering
- numbskull
- number one
- numberless
- numberplate
- number (nbr)
- number-plate
- numbers game
- numbers pool
- number system
- numbering plan
- numbers racket
- number cruncher
- number one wood
- number theorist
- numbering plate
- number agreement
- number crunching
- numbering system
- numbers equivalent index
- numbering plan area (npa)
- number representation system
- number assignment module (nam)
- number-unobtainable tone (nut)
- numbering plan indicator (npi)
- numbering plan identifier (npi)
- number translation service (nts)
- numbering plan identification (npi)
- number of elements (e.g. in a matrix)
- number of terminals per failure (ntpf)
- number consulting group (bellcore) (ncg)
- number enclosed within a circle (symbol)
- number identification presentation (nip)
- number of unallocated channel at node (nc)
- number portability administration centre (npac)
- numbering addressing and routing committee of etsina2 (nar)
- number portability routing protocol (etsi tiphon project (nprp)