monkey nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
monkey
/'mʌɳki/
* danh từ
con khỉ
(thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc
cái vồ (để nện cọc)
(từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la
to get one's monkey up
(xem) get
to have a monkey on one's back
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện
* ngoại động từ
bắt chước
* nội động từ
làm trò khỉ, làm trò nỡm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monkey
any of various long-tailed primates (excluding the prosimians)
Similar:
imp: one who is playfully mischievous
Synonyms: scamp, rascal, rapscallion, scalawag, scallywag
tamper: play around with or alter or falsify, usually secretively or dishonestly
Someone tampered with the documents on my desk
The reporter fiddle with the facts
Synonyms: fiddle
putter: do random, unplanned work or activities or spend time idly
The old lady is usually mucking about in her little house
Synonyms: mess around, potter, tinker, monkey around, muck about, muck around