tinker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tinker
/'tiɳkə/
* danh từ
thợ hàn nồi
thợ vụng
việc làm dối, việc chắp vá
to have an hour's tinker at something
để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì
not worth a tinker's dam
không đáng một xu
* ngoại động từ
hàn thiếc, hàn (nồi)
vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu
* nội động từ
làm dối
to tinker away at; to tinker with: làm qua loa, sửa vụng
to tinker with a literary work: sửa lại một tác phẩm văn học một cách vụng về
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tinker
* kinh tế
cá thu con
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tinker
a person who enjoys fixing and experimenting with machines and their parts
Synonyms: tinkerer
formerly a person (traditionally a Gypsy) who traveled from place to place mending pots and kettles and other metal utensils as a way to earn a living
work as a tinker or tinkerer
try to fix or mend
Can you tinker with the T.V. set--it's not working right
She always fiddles with her van on the weekend
Synonyms: fiddle
Similar:
chub mackerel: small mackerel found nearly worldwide
Synonyms: Scomber japonicus
putter: do random, unplanned work or activities or spend time idly
The old lady is usually mucking about in her little house
Synonyms: mess around, potter, monkey, monkey around, muck about, muck around