tamper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tamper
/'tæmpə/
* danh từ
người đầm (đất)
cái đầm (để đầm đất)
* nội động từ (+ with)
vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn
to tamper with the cash: lục lọi tủ tiền
mua chuộc, đút lót
to tamper with someone: mua chuộc ai
giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)
to tamper with a document: làm giả tài liệu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tamper
* kinh tế
búa đầm
búa đầu tròn
chùy
gỗ
* kỹ thuật
búa đầm
búa đầu tròn
búa đóng cọc
cái nút
đầm
đầm rung
que khuấy
sự đầm
tấm rung
xây dựng:
chày
dụng cụ chèn tà vẹt
dụng cụ đầm
nén đất cho chắc
máy chèn tà vẹt
máy đầm balát
cơ khí & công trình:
nén ép
toán & tin:
máy chèn tà dẹt
điện lạnh:
thành phản xạ (hạt nhân)
giao thông & vận tải:
thiết bị chèn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tamper
play around with or alter or falsify, usually secretively or dishonestly
Someone tampered with the documents on my desk
The reporter fiddle with the facts
Similar:
tamp: a tool for tamping (e.g., for tamping tobacco into a pipe bowl or a charge into a drill hole etc.)
Synonyms: tamping bar
meddle: intrude in other people's affairs or business; interfere unwantedly
Don't meddle in my affairs!
- tamper
- tampere
- tamperer
- tampering
- tamper foot
- tamper with
- tamper, spot
- tamper-proof
- tamper lining
- tamper, switch
- tampered steel
- tamper finisher
- tamper, compactor
- tamper, mechanical
- tamper, production
- tamper-proof closure
- tamper-evident closure
- tamper with the accounts
- tampering with the market
- tamper with the accounts (to...)