tamp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tamp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tamp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tamp.

Từ điển Anh Việt

  • tamp

    /tæmp/

    * ngoại động từ

    nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)

    đầm, nện

    to tamp the ground: đầm đất

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tamp

    * kinh tế

    đổ đầy

    nhồi

    * kỹ thuật

    búa đầm

    búa đóng cọc

    đầm

    đầm chặt

    đầm, bao phủ

    đập

    lèn

    nén

    nện

    nhồi (chặt)

    xây dựng:

    đầm, nện, lèn

    nện chặt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tamp

    a tool for tamping (e.g., for tamping tobacco into a pipe bowl or a charge into a drill hole etc.)

    Synonyms: tamper, tamping bar

    Similar:

    tamp down: press down tightly

    tamp the coffee grinds in the container to make espresso

    Synonyms: pack