hydra nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hydra nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hydra giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hydra.

Từ điển Anh Việt

  • hydra

    /'haidrə/

    * danh từ

    (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-lạp)

    (nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt

    (động vật học) con thuỷ tức

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hydra

    (Greek mythology) monster with nine heads; when struck off each head was replaced by two new ones

    Hydra was slain by Hercules

    a long faint constellation in the southern hemisphere near the equator stretching between Virgo and Cancer

    Synonyms: Snake

    trouble that cannot be overcome by a single effort because of its many aspects or its persistent and pervasive quality

    we may be facing a hydra that defies any easy solution

    small tubular solitary freshwater hydrozoan polyp