hydra nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hydra nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hydra giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hydra.
Từ điển Anh Việt
hydra
/'haidrə/
* danh từ
(thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại Hy-lạp)
(nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt
(động vật học) con thuỷ tức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hydra
(Greek mythology) monster with nine heads; when struck off each head was replaced by two new ones
Hydra was slain by Hercules
a long faint constellation in the southern hemisphere near the equator stretching between Virgo and Cancer
Synonyms: Snake
trouble that cannot be overcome by a single effort because of its many aspects or its persistent and pervasive quality
we may be facing a hydra that defies any easy solution
small tubular solitary freshwater hydrozoan polyp
Từ liên quan
- hydra
- hydrant
- hydrate
- hydrated
- hydraemia
- hydrangea
- hydrastic
- hydrastis
- hydration
- hydraulic
- hydrazide
- hydrazine
- hydrazoic
- hydragyrum
- hydramnios
- hydrastine
- hydraulics
- hydrazoite
- hydracrylic
- hydragyrism
- hydralazine
- hydrargyria
- hydrargyric
- hydrargyrum
- hydraulicly
- hydra-headed
- hydrallazine
- hydrastinine
- hydrangeaceae
- hydrangiology
- hydrangiotomy
- hydrarthrosis
- hydrated lime
- hydraugillite
- hydraulic gun
- hydraulic oil
- hydraulic ram
- hydraulic set
- hydraulically
- hydraulicking
- hydrazo group
- hydrated layer
- hydrated oxide
- hydration heat
- hydration rate
- hydration time
- hydraulic axis
- hydraulic bore
- hydraulic data
- hydraulic dock