snake nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snake nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snake giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snake.

Từ điển Anh Việt

  • snake

    /sneik/

    * danh từ

    con rắn

    người nham hiểm nhẫn tâm

    to see snakes

    mê sảng rượu

    Snakes!

    ức quá!, cáu quá!

    a snake in the grass

    sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù bí mật

    to raise (wake) snakes

    làm náo động; gây chuyện đánh nhau

    to warm (cherish) a snake in one's bosom

    nuôi ong tay áo

    * nội động từ

    ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc

    * ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kéo mạnh, giật

  • Snake

    (Econ) Con rắn.

    + Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snake

    limbless scaly elongate reptile; some are venomous

    Synonyms: serpent, ophidian

    a deceitful or treacherous person

    Synonyms: snake in the grass

    a tributary of the Columbia River that rises in Wyoming and flows westward; discovered in 1805 by the Lewis and Clark Expedition

    Synonyms: Snake River

    something long, thin, and flexible that resembles a snake

    move smoothly and sinuously, like a snake

    form a snake-like pattern

    The river snakes through the valley

    move along a winding path

    The army snaked through the jungle

    Similar:

    hydra: a long faint constellation in the southern hemisphere near the equator stretching between Virgo and Cancer