fair wages nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fair wages nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fair wages giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fair wages.
Từ điển Anh Việt
Fair wages
(Econ) Tiền công công bằng.
+ NHìn chung, tiền công công bằng là tiền công được cố định theo LUẬT TIỀN CÔNG TỐI THIỂU quốc gia.
Từ liên quan
- fair
- fairy
- faired
- fairly
- fairily
- fairing
- fairish
- fairway
- fair sex
- fair use
- fairlead
- fairness
- fairydom
- fairyism
- fair area
- fair ball
- fair copy
- fair deal
- fair game
- fair rent
- fair wage
- fair wind
- fair-maid
- fairbanks
- fairy cup
- fairyhood
- fairyland
- fairytale
- fair catch
- fair price
- fair trade
- fair value
- fair wages
- fair-faced
- fairground
- fairy bell
- fairy ring
- fairy tale
- fairy-land
- fairy-like
- fairy-tale
- fair chance
- fair-ground
- fair-haired
- fair-minded
- fair-spoken
- fairy lamps
- fairy light
- fairy story
- fair hearing