fair-haired nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fair-haired nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fair-haired giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fair-haired.
Từ điển Anh Việt
fair-haired
/'feə'heəd/
* tính từ
có tóc vàng hoe
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất
the fair-haired boy of the family: đứa bé cưng của gia đình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fair-haired
Similar:
blue-eyed: favorite
the fair-haired boy of the literary set
Synonyms: white-haired