fair-minded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fair-minded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fair-minded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fair-minded.
Từ điển Anh Việt
fair-minded
/'feə'maindid/
* tính từ
công bằng, vô tư, không thiên vị, không thành kiến
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fair-minded
of a person; just and impartial; not prejudiced