fairness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fairness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fairness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fairness.
Từ điển Anh Việt
fairness
/'feənis/
* tính từ
sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận
tính chất khá, tính chất khá tốt
vẻ đẹp
màu vàng hoe (tóc)
nước da trắng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fairness
conformity with rules or standards
the judge recognized the fairness of my claim
Synonyms: equity
Antonyms: unfairness, inequity
ability to make judgments free from discrimination or dishonesty
Synonyms: fair-mindedness, candor, candour
Antonyms: unfairness
Similar:
paleness: the property of having a naturally light complexion
Synonyms: blondness
comeliness: the quality of being good looking and attractive
Synonyms: loveliness, beauteousness