equity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

equity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm equity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của equity.

Từ điển Anh Việt

  • equity

    /'ekwiti/

    * danh từ

    tính công bằng, tính vô tư

    tính hợp tình hợp lý

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn)

    (Equity) công đoàn diễn viên

    (số nhiều) có phần không có lãi cố định

    giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế má)

  • Equity

    (Econ) Công bằng

    + Công lý hay lẽ phải.

  • Equity

    (Econ) Vốn cổ phần.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • equity

    * kinh tế

    công chính

    luật công bằng

    luật công lý

    quyền lợi theo luật công bằng

    sự công bằng

    vốn cổ đông, tiền vốn

    vốn cổ phần

    * kỹ thuật

    điện tử & viễn thông:

    quỹ riêng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • equity

    the difference between the market value of a property and the claims held against it

    the ownership interest of shareholders in a corporation

    Similar:

    fairness: conformity with rules or standards

    the judge recognized the fairness of my claim

    Antonyms: unfairness, inequity