earth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

earth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm earth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của earth.

Từ điển Anh Việt

  • earth

    /ə:θ/

    * danh từ

    đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất

    (hoá học) đất

    rare earths: đất hiếm

    hang (cáo, chồn...)

    to go to earth: chui vào tận hang

    trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)

    to come back to earth

    thôi mơ tưởng mà trở về thực tế

    to move heaven and earth

    (xem) move

    * ngoại động từ

    vun (cây); lấp đất (hạt giống)

    đuổi (cáo...) vào hang

    * nội động từ

    chạy vào hang (cáo...)

    điện đặt dây đất, nối với đất

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • earth

    the 3rd planet from the sun; the planet we live on

    the Earth moves around the sun

    he sailed around the world

    Synonyms: world, globe

    the loose soft material that makes up a large part of the land surface

    they dug into the earth outside the church

    Synonyms: ground

    the abode of mortals (as contrasted with Heaven or Hell)

    it was hell on earth

    once thought to be one of four elements composing the universe (Empedocles)

    hide in the earth like a hunted animal

    connect to the earth

    earth the circuit

    Similar:

    land: the solid part of the earth's surface

    the plane turned away from the sea and moved back over land

    the earth shook for several minutes

    he dropped the logs on the ground

    Synonyms: dry land, ground, solid ground, terra firma

    worldly concern: the concerns of this life as distinguished from heaven and the afterlife

    they consider the church to be independent of the world

    Synonyms: earthly concern, world

    ground: a connection between an electrical device and a large conducting body, such as the earth (which is taken to be at zero voltage)