bellows nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bellows nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bellows giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bellows.

Từ điển Anh Việt

  • bellows

    /'belouz/

    * động từ

    kêu; rống (như bò)

    gầm vang (sấm, súng)

    * danh từ số nhiều

    ống bể, ống thổi

    a pair of bellows: bễ (lò rèn)

    ống gió (đàn đạp hơi)

    phần xếp (của máy ảnh)

    phổi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bellows

    * kỹ thuật

    bễ

    bệ

    bễ thợ rèn

    bễ thổi lò

    hộp xếp

    ống gió

    ống thổi

    ống thổi gió

    ống xếp

    phao

    cơ khí & công trình:

    áo xếp

    ống quạt (gió)

    xây dựng:

    bễ (thổi lò)

    hộp gói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bellows

    a mechanical device that blows a strong current of air; used to make a fire burn more fiercely or to sound a musical instrument

    Similar:

    bellow: a very loud utterance (like the sound of an animal)

    his bellow filled the hallway

    Synonyms: bellowing, holla, holler, hollering, hollo, holloa, roar, roaring, yowl

    bellow: United States author (born in Canada) whose novels influenced American literature after World War II (1915-2005)

    Synonyms: Saul Bellow, Solomon Bellow

    bawl: shout loudly and without restraint

    Synonyms: bellow

    bellow: make a loud noise, as of animal

    The bull bellowed

    Synonyms: roar