sticky nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sticky
/'stiki/
* tính từ
dính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp
khó tính, khó khăn (tính nết)
to be very sticky about something: làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)
hết sức khó chịu, rất đau đớn
to come to a sticky end: chết một cách rất đau đớn
nóng và ẩm nồm (thời tiết)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sticky
* kinh tế
dính
lầy nhầy
sánh
* kỹ thuật
dính
xây dựng:
thường dính
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sticky
moist as with undried perspiration and with clothing sticking to the body
felt sticky and chilly at the same time
covered with an adhesive material
Similar:
gluey: having the sticky properties of an adhesive
Synonyms: glutinous, gummy, mucilaginous, pasty, viscid, viscous
muggy: hot or warm and humid
muggy weather
the steamy tropics
sticky weather
Synonyms: steamy
awkward: hard to deal with; especially causing pain or embarrassment
awkward (or embarrassing or difficult) moments in the discussion
an awkward pause followed his remark
a sticky question
in the unenviable position of resorting to an act he had planned to save for the climax of the campaign
Synonyms: embarrassing, unenviable