soften nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
soften
/'sɔfn/
* ngoại động từ
làm cho mềm, làm cho dẻo
làm cho dịu đi
curtains that soften the light: màn che ánh sáng dịu bớt
làm cho yếu đi, làm nhụt
to soften someone's will: làm yếu quyết tâm của ai
* nội động từ
mềm đi
yếu đi, dịu đi
trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả
to soften at the sight of something: mủi lòng khi nhìn thấy cái gì
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
soften
* kinh tế
làm cho dẻo
làm mềm
* kỹ thuật
làm mềm
làm yếu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
soften
make (images or sounds) soft or softer
Antonyms: sharpen
make soft or softer
This liquid will soften your laundry
Antonyms: harden
become soft or softer
The bread will soften if you pour some liquid on it
Antonyms: harden
Similar:
dampen: lessen in force or effect
soften a shock
break a fall
yield: give in, as to influence or pressure
Synonyms: relent
Antonyms: stand
cushion: protect from impact
cushion the blow
Synonyms: buffer
mince: make less severe or harsh
He moderated his tone when the students burst out in tears
Synonyms: moderate