harden nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

harden nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harden giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harden.

Từ điển Anh Việt

  • harden

    /'hɑ:dn/

    * ngoại động từ

    làm cho cứng, làm cho rắn

    (kỹ thuật) tôi (thép...)

    (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm

    to harden someone's heart: làm cho lòng ai chai điếng đi

    làm cho dày dạn

    * nội động từ

    cứng lại, rắn lại

    (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...)

    dày dạn đi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • harden

    become hard or harder

    The wax hardened

    Synonyms: indurate

    Antonyms: soften

    make hard or harder

    The cold hardened the butter

    Synonyms: indurate

    Antonyms: soften

    Similar:

    temper: harden by reheating and cooling in oil

    temper steel

    season: make fit

    This trip will season even the hardiest traveller

    inure: cause to accept or become hardened to; habituate

    He was inured to the cold

    Synonyms: indurate