indurate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
indurate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indurate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indurate.
Từ điển Anh Việt
indurate
/'indjuəreit/
* ngoại động từ
làm cứng
làm chai đi, làm thành nhẫn tâm
làm cho ăn sâu (thói quen...)
* nội động từ
trở nên cứng
trở nên chai, trở nên nhẫn tâm
ăn sâu (thói quen...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indurate
become fixed or established
indurated customs
Similar:
harden: make hard or harder
The cold hardened the butter
Antonyms: soften
harden: become hard or harder
The wax hardened
Antonyms: soften
inure: cause to accept or become hardened to; habituate
He was inured to the cold
Synonyms: harden
callous: emotionally hardened
a callous indifference to suffering
cold-blooded and indurate to public opinion
Synonyms: pachydermatous