sharpen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sharpen
/'ʃɑ:pən/
* động từ
mài, vót cho nhọn
to sharpen a pencil: vót bút chì
mài sắc
to sharpen vigilance: mài sắc tinh thần cảnh giác
to sharpen one's judgment: mài sắc óc phán đoán
làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
to sharpen a contradiction: thêm mâu thuẫn
(âm nhạc) đánh dấu thăng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sharpen
make sharp or sharper
sharpen the knives
Antonyms: dull
make crisp or more crisp and precise
We had to sharpen our arguments
become sharp or sharper
The debate sharpened
make (images or sounds) sharp or sharper
Antonyms: soften
raise the pitch of (musical notes)
Antonyms: flatten
give a point to
The candles are tapered
make (one's senses) more acute
This drug will sharpen your vision
Synonyms: heighten
Similar:
focus: put (an image) into focus; we cannot enjoy the movie"
Please focus the image
Antonyms: blur