sharpened nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sharpened nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sharpened giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sharpened.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sharpened

    having the point made sharp

    a sharpened pencil

    made sharp or sharper

    a sharpened knife cuts more cleanly

    Similar:

    sharpen: make sharp or sharper

    sharpen the knives

    Antonyms: dull

    sharpen: make crisp or more crisp and precise

    We had to sharpen our arguments

    sharpen: become sharp or sharper

    The debate sharpened

    focus: put (an image) into focus; we cannot enjoy the movie"

    Please focus the image

    Synonyms: focalize, focalise, sharpen

    Antonyms: blur

    sharpen: make (images or sounds) sharp or sharper

    Antonyms: soften

    sharpen: raise the pitch of (musical notes)

    Antonyms: flatten

    sharpen: give a point to

    The candles are tapered

    Synonyms: taper, point

    sharpen: make (one's senses) more acute

    This drug will sharpen your vision

    Synonyms: heighten

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).