taper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

taper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm taper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của taper.

Từ điển Anh Việt

  • taper

    /'teipə/

    * danh từ

    cây nến nhỏ

    * tính từ

    vuốt, thon, nhọn, búp măng

    taper fingers: ngón tay búp măng

    * động từ

    vuốt thon, thon hình búp măng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • taper

    * kỹ thuật

    côn

    dạng côn

    dạng tháp nhọn

    độ côn

    độ dốc

    độ nhọn

    độ vát

    hình côn

    hình nón

    làm côn

    nhọn

    mài

    phần đuôi

    vát nhọn

    vuốt thon

    điện:

    đèn đội

    toán & tin:

    đèn đội, hình nón

    xây dựng:

    độ thon

    thuộc côn

    hóa học & vật liệu:

    độ xiên

    cơ khí & công trình:

    nút ống nồi hơi

    tiện thon đầu

    vót nhọn

    điện lạnh:

    sự hẹp dần

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • taper

    a convex shape that narrows toward a point

    the property possessed by a shape that narrows toward a point (as a wedge or cone)

    diminish gradually

    Interested tapered off

    Similar:

    wick: a loosely woven cord (in a candle or oil lamp) that draws fuel by capillary action up into the flame

    candle: stick of wax with a wick in the middle

    Synonyms: wax light

    sharpen: give a point to

    The candles are tapered

    Synonyms: point