sandwich nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sandwich nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sandwich giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sandwich.

Từ điển Anh Việt

  • sandwich

    /'sænwidʤ/

    * danh từ

    bánh xăngđuych

    (nghĩa bóng) cái kẹp cái khoác vào giữa

    (như) sandwich-man

    * ngoại động từ

    để vào giữa, kẹp vào giữa, xen vào giữa

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sandwich

    * kinh tế

    bánh xăng uých

    lát bánh mì có kẹp nhân

    * kỹ thuật

    kết cấu nhiều lớp

    lớp độn

    lớp trộn

    panen nhiều lớp

    điện lạnh:

    bánh kẹp

    hệ nhiều lớp

    xây dựng:

    kết cấu có lớp

    hóa học & vật liệu:

    kết cấu sandwich

    tầng trung gian

    vỉa kẹp giữa

    cơ khí & công trình:

    vật liệu ba lớp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sandwich

    two (or more) slices of bread with a filling between them

    make into a sandwich

    insert or squeeze tightly between two people or objects

    She was sandwiched in her airplane seat between two fat men