progressive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

progressive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm progressive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của progressive.

Từ điển Anh Việt

  • progressive

    /progressive/

    * tính từ

    tiến lên, tiến tới

    progressive motion: sự chuyển động tiến lên

    tiến bộ

    progressive movement: phong trào tiến bộ

    progressive policy: chính sách tiến bộ

    luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng

    progressive taxation: sự đánh thuế luỹ tiến

    (ngôn ngữ học) tiến hành

    progressive form: thể tiến hành

    * danh từ

    người tiến bộ

    (Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • progressive

    * kinh tế

    lũy tiến

    ngày càng tăng

    tăng dần

    * kỹ thuật

    tiền

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • progressive

    a tense of verbs used in describing action that is on-going

    Synonyms: progressive tense, imperfect, imperfect tense, continuous tense

    favoring or promoting progress

    progressive schools

    Antonyms: regressive

    favoring or promoting reform (often by government action)

    Synonyms: reformist, reform-minded

    (of taxes) adjusted so that the rate increases as the amount of income increases

    Antonyms: regressive

    gradually advancing in extent

    (of a card game or a dance) involving a series of sections for which the participants successively change place or relative position

    progressive euchre

    progressive tournaments

    advancing in severity

    progressive paralysis

    Similar:

    liberal: a person who favors a political philosophy of progress and reform and the protection of civil liberties

    Synonyms: liberalist

    Antonyms: conservative