conservative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conservative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conservative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conservative.

Từ điển Anh Việt

  • conservative

    /kən'sə:vətiv/

    * tính từ

    để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn

    bảo thủ, thủ cựu

    conservative views: quan điểm bảo thủ

    the Conversative party: đảng bảo thủ (Anh)

    thận trọng, dè dặt; vừa phải, phải chăng

    conservative estimate: sự ước lượng dè dặt

    * danh từ

    người bảo thủ, người thủ cựu

    đảng viên đảng bảo thủ (Anh)

  • conservative

    (Tech) bảo toàn, bảo thủ

  • conservative

    bảo toàn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conservative

    * kinh tế

    người bảo quản

    người bảo tồn

    người giám hộ

    * kỹ thuật

    bảo toàn

    xây dựng:

    bảo thủ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conservative

    a person who is reluctant to accept changes and new ideas

    Synonyms: conservativist

    Antonyms: liberal

    a member of a Conservative Party

    resistant to change

    Antonyms: liberal

    having social or political views favoring conservatism

    Similar:

    cautious: avoiding excess

    a conservative estimate

    button-down: unimaginatively conventional

    a colorful character in the buttoned-down, dull-grey world of business"- Newsweek

    Synonyms: buttoned-down

    bourgeois: conforming to the standards and conventions of the middle class

    a bourgeois mentality

    Synonyms: materialistic