liberal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

liberal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm liberal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của liberal.

Từ điển Anh Việt

  • liberal

    /'libərəl/

    * tính từ

    rộng rãi, hào phóng

    không hẹp hòi, không thành kiến

    nhiều, rộng râi, đầy đủ

    a liberal table: cỗ bàn thịnh soạn

    tự do

    liberal ideas: những tư tưởng tự do

    Liberal party

    đảng Tự do

    * danh từ, (chính trị)

    người theo chủ nghĩa tự do

    (Liberal) đảng viên đảng Tự do

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • liberal

    * kỹ thuật

    thừa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • liberal

    a person who favors a political philosophy of progress and reform and the protection of civil liberties

    Synonyms: liberalist, progressive

    Antonyms: conservative

    a person who favors an economic theory of laissez-faire and self-regulating markets

    having political or social views favoring reform and progress

    tolerant of change; not bound by authoritarianism, orthodoxy, or tradition

    Antonyms: conservative

    Similar:

    broad: showing or characterized by broad-mindedness

    a broad political stance

    generous and broad sympathies

    a liberal newspaper

    tolerant of his opponent's opinions

    Synonyms: large-minded, tolerant

    big: given or giving freely

    was a big tipper

    the bounteous goodness of God

    bountiful compliments

    a freehanded host

    a handsome allowance

    Saturday's child is loving and giving

    a liberal backer of the arts

    a munificent gift

    her fond and openhanded grandfather

    Synonyms: bighearted, bounteous, bountiful, freehanded, handsome, giving, openhanded

    free: not literal

    a loose interpretation of what she had been told

    a free translation of the poem

    Synonyms: loose